Bài thi IELTS Reading thường là nỗi lo lắng của rất nhiều bạn thí sinh bởi lượng từ vựng học thuật chuyên sâu. Vậy có cách nào nâng cao vốn từ trong bài đọc IELTS không? Bài viết sau đây sẽ chia sẻ các cách học từ vựng IELTS Reading Online hiệu quả giúp vốn từ của các bạn trở nên phong phú hơn. Bên cạnh đó, IELTS Xuân Phi cũng sẽ cung cấp danh sách các từ vựng IELTS Reading thông dụng theo chủ đề để bạn ôn luyện.
Hướng dẫn học từ vựng IELTS Reading hiệu quả
Chắc hẳn đã nhiều lần bạn tải hoặc lưu về hàng loạt từ vựng với tâm lý sẽ có lúc mình cần đến. Nhưng không phải lúc nào bạn cũng sử dụng tất tần tật các từ vựng này. Vì vậy bạn nên chọn lọc sao cho hợp lý. Hãy tận dụng luôn những bài đọc hiểu trong sách luyện đề như Cambridge để học từ vựng. Bạn có thể sẽ gặp lại những chủ đề tương tự ở trong đề thi thật. Sau đây là một số cách để bạn tận dụng triệt để bài IELTS Reading nhằm nâng cao từ vựng trong quá trình ôn luyện.
Học cách paraphrase các từ và cụm từ
Paraphrase là một kỹ năng quan trọng trong IELTS mà bất cứ ai cũng phải nắm được cách làm. Bởi phần lớn câu hỏi trong đề thi sẽ bị paraphrase lại nội dung bài đọc. Nếu bạn nào hiểu đúng về paraphrase thì sẽ hoàn thành bài thi rất nhanh chóng và chính xác. Một số đặc trưng của các từ và cụm từ được paraphase như sau:
- Sử dụng từ đồng nghĩa (synonyms). Ví dụ: The government = the authority
- Thay đổi từ chủ động sang bị động và ngược lại.
Ví dụ: The charity runs projects at local schools and youth organizations.
→ Projects are run by the charity at local schools and youth organizations.
- Thay đổi từ loại: danh từ sang tính từ, tính từ sang trạng từ hoặc ngược lại. Ví dụ:
People have been adversely affected. → This has been an adverse influence on people.
- Dùng chủ ngữ giả định. Ví dụ:
Some people believe that … → It is believed that …
- Đảo thứ tự mệnh đề, cụm từ trong câu. (Có thể kết hợp với việc thay thế bằng từ đồng nghĩa). Ví dụ:
In order to deal with this issue, the government needs to do something.
→ It is necessary for the government to do something to tackle this problem.
Học Collocation thay vì từ đơn lẻ
Collocation là sự kết hợp các từ với nhau tạo thành cụm từ sao cho thể hiện cách diễn đạt tự nhiên như người bản xứ. Tuy nhiên cần phải lưu ý rằng, không phải từ nào đặt cạnh nhau cũng có nghĩa đúng. Chỉ còn cách đọc và đọc thật nhiều để hiểu collocations theo ngữ cảnh.

Collocation là sự kết hợp các từ với nhau tạo thành cụm từ
Ví dụ: Đề bài yêu cầu xác định True/False/Not given trong câu sau đây:
India is starting to deal with the neglect of its elderly population.
Thông tin này được tìm thấy trong đoạn:
The neglect of the elderly population is slowly becoming a widespread social problem, particularly in urban areas, one which India still has not got to grips with, our correspondent says.
Cụm “get to grips with” là một collocation, mang ý nghĩa “make an effort to understand and deal with a problem or situation” (cố gắng hiểu hoặc cố gắng giải quyết vấn đề).
Hàm ý này trái nghĩa với cụm “starting to deal with” (bắt đầu giải quyết vấn đề). Suy ra đáp án thích hợp là False.
Như vậy, nếu không thể hiểu collocation trên, bạn sẽ gặp khó khăn khi chọn đáp án.
Dựa vào word family
Word family để chỉ tập hợp các từ có chung đặc điểm về gốc nghĩa. Nhờ thêm tiền tố hay hậu tố mà cấu thành nên từ mới.
Ví dụ: Word family của từ “act” gồm có các từ sau:
- Acting (n)
- Action (n)
- Actor (n)
- Actress (n)
Nhận biết được word family có thể giúp bạn suy đoán nghĩa từ từ gốc. Với các từ có tiền tố là dis-, un-, ir-, im-, il-, in-, non- sẽ có nghĩa phủ định trái ngược từ gốc.
Ví dụ:
Agree (v): đồng ý
Disagree (v): không đồng ý
Với các từ có hậu tố là –er, -or, -ist, -ship, -dom, -ism, -ness, -ment, -ion, -ity,… mang nghĩa danh từ của từ gốc.
Như vậy, nếu gặp một từ vựng IELTS Reading lạ lẫm, bạn có thế phân tách gốc từ, tiền tố và hậu tố (nếu có) để đoán nét nghĩa. Từ đó hình thành nên cơ sở để hiểu nội dung chính của bài đọc.
Ôn theo Topic vocabulary

Học từ vựng theo chủ đề là một phương pháp học hiệu quả giúp bộ não ghi nhớ lâu
Ôn từ vựng theo chủ đề là một phương pháp học cực kỳ hữu ích được áp dụng qua nhiều thế hệ sĩ tử thi IELTS. Khi học những từ vựng có cùng liên hệ với nhau ở một lĩnh vực nào đó, bạn sẽ ghi nhớ chúng lâu hơn. Các chuyên gia biên soạn tài liệu IELTS của Cambridge đều khuyến khích cách học khoa học này. Nếu học các từ rời rạc, không có hệ thống nhất định sẽ khiến bạn mất nhiều thời gian để sử dụng thành thục.
Một số chủ điểm từ vựng IELTS Reading thường gặp
Các topic như Environment, Transportation, Technology,… là những chủ đề thường gặp ở bài đọc hiểu IELTS. Bạn hãy trang bị cho mình list từ vựng liên quan để không bỡ ngỡ trước những đề thi khó nhé.
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Environment
Human activity | Hoạt động của con người |
The greenhouse effect | Hiệu ứng nhà kính |
Carbon dioxide
Emissions |
Khí thải |
deforestation | Khai thác rừng |
Sea levels | Mực nước biển |
Wildlife habitats | Môi trường sống của động vật hoang dã |
People’s health | Sức khỏe con người |
Renewable energy | Năng lượng tái tạo |
Solar, wind, water power | Năng lượng mặt trời, gió, nước |
Absorb | Hấp thụ |
Global warming | Nóng lên toàn cầu |
Climate change | Biến đổi khí hậu |
Posing a serious threat to | Gây ra sự đe dọa đối với |
The extinction of many species | Sự tuyệt chủng của các loài |
Melting of the polar ice caps | Tan chảy băng |
Put heavy pressure on | Đặt áp lực nặng nề lên |
Introduce laws to | Ban hành luật để làm gì |
Raise public awareness | Nâng cao ý thức cộng đồng |
Promote public campaigns | Thúc đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng |

Environment – môi trường
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Transportation
People travelling by car/train
Car users/train passengers |
Người đi lại bằng ô tô/tàu |
Public transport | Phương tiện giao thông công cộng |
Private vehicles | Phương tiện đi lại riêng |
Drive to work
Commute to work by motorbike |
Đi làm bằng xe máy |
Commuting costs | Chi phí đi lại |
Pedestrian | Người đi lại |
Driving offence | Sự vi phạm luật giao thông |
Cycle lanes
Bike lanes |
Tuyến đường dành cho người đi xe đạp |
Licence suspension | Đình chỉ bằng lái |
Driving under the influence of | Lái xe dưới sự ảnh hưởng của |
Run a red light | Vượt đèn đỏ |
Improve road traffic safety | Cải thiện an toàn giao thông đường bộ |
Reduce traffic accidents | Giảm thiểu tai nạn giao thông |
speeding | Lái xe quá tốc độ |
Traffic jams
Traffic congestion |
Sự ùn tắc giao thông |
Parking space | Khu vực đỗ xe |
Pose a serious threat to | Gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho |
To be encouraged to | Được khuyến khích làm gì |
Impose stricter punishments on sb | Áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn lên ai đó |
Ban cars from city centres | Cấm ô tô khỏi trung tâm thành phố |

Transportation – giao thông vận tải
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Technology
Technological devices and applications | Những ứng dụng và thiết bị công nghệ |
Telecommunication services | Các dịch vụ viễn thông |
Technological advances
Technological developments |
Những tiến bộ trong công nghệ |
Online meetings
Virtual meetings |
Cuộc họp online |
Face-to-face meetings | Cuộc họp gặp mặt trực tiếp |
Work from home | Làm việc tại nhà |
Social networking sites such as Instagram, Facebook, Tiktok | Mạng xã hội như Instagram, Facebook, Tiktok |
Keep in contact with
Keep in touch with |
Giữ liên lạc với |
As a way of communication | Như là 1 cách thức giao tiếp |
An internet-connected smart phone | Một chiếc điện thoại được kết nối internet |
Surf/browse the internet | Lướt web |
Improve the quality of life | Cải thiện chất lượng cuộc sống |
Suffer from social isolation | Chịu sự cô lập xã hội |
Interact through mobile phone | Tương tác qua điện thoại |
Discourage real interaction | Ngăn cản sự tương tác thực |
Have more opportunities to | Có nhiều cơ hội hơn để |
People’s personal and professional relationships | Mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp |
Expand business network | Mở rộng mạng lưới kinh doanh |
Improve the quality of life | Cải thiện chất lượng cuộc sống |
Give someone access to information | Cho ai đó truy cập vào thông tin |

Technology – Công nghệ
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu chuyên về từ vựng IELTS như:
Chúc các bạn học tốt!