Xây dựng vốn từ vựng là một khởi đầu cần thiết cho bất cứ ai học IELTS. Bởi từ vựng không chỉ giúp người học hoàn thiện nghe, đọc, viết tiếng Anh mà còn hình thành nên kỹ năng giao tiếp. Trong bài viết sau đây, IELTS Xuân Phi sẽ tổng hợp 1000 từ vựng IELTS thông dụng nhất hiện nay và cách học hiệu quả. Các bạn hãy cùng theo dõi nhé!
Những lợi ích khi học 1000 từ vựng IELTS thông dụng
Có thể nói từ vựng chính là trọng tâm của ngôn ngữ. Cho nên việc học 1000 từ vựng IELTS thông dụng sẽ đem lại cho bạn một kho tàng tri thức về tiếng Anh IELTS. Và phải kể đến rất nhiều lợi ích như sau.
Hoàn thành các bài thi IELTS nhanh chóng
Kỳ thi IELTS bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Trong kỹ năng nghe, muốn nắm bắt được thông tin cần thiết thì bạn phải biết được những từ vựng liên quan. Tương tự với kỹ năng nói, chỉ khi bạn sở hữu một vốn từ phong phú thì mới có thể nói một cách tự nhiên. Với đọc và viết cũng vậy. Nếu chưa từng học bất cứ từ vựng tiếng Anh nào, bạn sẽ gặp khó khăn khi đọc hiểu. Việc viết ra thành câu cũng sẽ là một trở ngại cho bạn.
Trong khi bài thi IELTS chủ yếu là những kiến thức học thuật. Việc nắm được những từ vựng thông dụng sẽ là nền tảng để học nâng cao trình độ. Hơn nữa, đó cũng là hành trang tốt cho những ai đang theo học các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
Có khả năng đọc hiểu những nội dung bằng tiếng Anh
Biết càng nhiều từ vựng, bạn càng có khả năng đọc hiểu thông tin chuẩn xác hơn. Nhất là với những bài báo, tin tức hay truyện ngắn, sách ngoại văn. Thậm chí điều đó còn có lợi ngay cả với những bạn đang học chuyên ngành Ngôn ngữ Anh hoặc học giáo trình viết bằng tiếng Anh.
Có thêm nhiều ý tưởng khi giao tiếp
Từ vựng giống như gốc rễ của tiếng Anh. Để việc giao tiếp trở nên mạch lạc hơn thì phải cần đến ngôn từ, lời lẽ. Trong giao tiếp, thứ mà người tham gia giao tiếp quan tâm là nội dung chính của câu chuyện. Nội dung được hình thành lên từ những từ vựng mà bạn truyền đạt. Bởi vậy, nếu bạn thiếu vốn từ thì sẽ rất khó để nói lên các ý tưởng cho người nghe hiểu.
Hạn chế rào cản ngôn ngữ trong môi trường công sở
Học được 1000 từ vựng IELTS thông dụng không chỉ là lợi thế trong học tập mà còn trong cả công việc. Bạn sẽ hiểu được các cuộc hội thoại công sở ngay cả khi ngữ pháp không quá vững. Từ đó, bạn có thể xử lý các tình huống một cách linh hoạt và phản xạ nhanh chóng.
Đối với những bạn làm trong môi trường quốc tế, việc giao tiếp tiếng Anh bằng lời nói hay văn bản như báo cáo, email rất thường xuyên. Do đó, học càng nhiều từ vựng sẽ mang lại cho bạn sự vững vàng khi xử lý chúng.
Cách học 1000 từ vựng IELTS hiệu quả
Sắp xếp từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng theo chủ đề không phải là cách học quá xa lạ. Nhưng phải thừa nhận sự hiệu quả vô cùng cao mà nó mang lại. Lý do là bộ não chúng ta thường có xu hướng ghi nhớ những từ vựng có một mối liên quan thuộc lĩnh vực nào đó. Nếu bạn học các từ rời rạc, đơn lẻ sẽ khó ghi nhớ hơn.
Tìm mối liên hệ với từ
Nhìn vào 1000 từ vựng IELTS thông dụng quả là một con số khủng. Có lẽ bạn sẽ mất tới vài năm để sử dụng thành thạo. Tuy nhiên, để không mất quá nhiều thời gian thuộc lòng, bạn nên tìm một mối liên hệ nào đó của từ vựng. Cách này có thể gần giống với cách học từ vựng theo chủ đề. Vì sự liên hệ ở đây có thể là điểm giống hoặc trái nghĩa nhau giữa các từ vựng. Bạn học từ từ gốc đến từ đã bị biến đổi nghĩa nhờ thêm tiền tố, hậu tố. Thông thường những từ có tiền tố sẽ mang nghĩa trái ngược với từ gốc. Hoặc từ nào có hậu tố đằng sau sẽ thuộc một loại từ khác (danh từ, tính từ, trạng từ,…) so với từ nguyên bản.
Ghi chép thành một cuốn sổ nhỏ
Bạn hãy chuẩn bị cho mình một cuốn sổ nhỏ để ghi chép những từ vựng cần thiết. Có thể trong lúc học ngữ pháp hay ôn luyện đọc hiểu, bạn sẽ bắt gặp những từ lạ cần phải lưu ý. Vì vậy việc note lại vào sổ tay sẽ giúp bạn không bỏ lỡ chúng.
Kết hợp với hình ảnh minh họa, audio phát âm
Bên cạnh việc ghi chép truyền thống, bạn nên vận dụng thêm hình ảnh minh họa và nghe phát âm khi học 1000 từ vựng IELTS thông dụng. Các nhà khoa học đã chứng minh bộ não của chúng ta ghi nhớ thông tin lâu hơn ghi nhìn qua hình ảnh. Tương tự với việc tiếp thụ qua tai cũng vậy. Các cách này sẽ khiến bạn phải liên tưởng, hình thành sự kết nối với từ vựng.
Sử dụng ứng dụng thông minh
Phải thừa nhận sự phát triển mạnh mẽ của các ứng dụng công nghệ học tập ngày nay. Có những app chuyên học Toán, Tiếng Việt. Ngay cả những app học từ vựng IELTS cũng đón nhận sự quan tâm của nhiều bạn. Có thể nói là nhờ sự tiện lợi và hữu ích của các tính năng. Người dùng có thể ôn lại từ vựng nhiều lần qua Flashcards, hoàn toàn tối ưu hóa việc học tận 1000 từ vựng IELTS thông dụng.
Xem thêm:
1000 từ vựng IELTS thông dụng theo chủ đề
Sau đây là các chủ để thường gặp trong IELTS:
- Education
- Work
- Health
- Transportation
- Environment
- Technology
- Government Spending
- Crime
Từ vựng IELTS chủ đề Education
Post graduate | Sau đại học |
Continuing education | Giáo dục thường xuyên |
Distance education | Đào tạo từ xa |
Ministry of education | Bộ giáo dục |
Civil education | Giáo dục công dân |
Home assignment | Bài tập về nhà |
Research report | Báo cáo khoa học |
Results certificate
Academic transcript |
Bảng điểm |
Certificate
Graduation certificate |
Bằng cấp, chứng chỉ |
Request for leave | Đơn xin nghỉ |
Prepare for a class | Soạn bài |
Take an exam | Dự thi |
Learn a wide range of skills | Học được các kỹ năng khác nhau |
Interact and take part in group work activities | Tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm |
There is little chance for | Hầu như không có cơ hội cho |
Concentrate on
Focus on |
Tập trung vào |
Get higher academic results | Đạt được kết quả học tập cao |
Gain in-depth knowledge | Có được kiến thức sâu sắc |
Enroll on/in a degree course | Đăng ký khóa học |
Encourage independent learning | Thúc đẩy việc tự học |
Từ vựng IELTS chủ đề Health
Health benefits | Lợi ích cho sức khỏe |
Health risk | Nguy cơ gây hại cho sức khỏe |
Mental health | Sức khỏe tinh thần |
Unhealthy lifestyle | Lối sống không lành mạnh |
Deterioration | Tệ đi |
Anxiety disorders | Sự rối loạn lo âu |
Stroke | Đột quỵ |
Sick leave | Xin nghỉ việc vì ốm |
Work low productivity | Năng suất làm việc thấp |
A case in point | Ví dụ điển hình |
Working longer hours
Extended hours of work |
Làm việc nhiều giờ |
Have an adverse impact on
Have a negative impact on |
Ảnh hưởng tiêu cực đến |
Suffer from various health issues | Mắc các vấn đề về sức khỏe |
Inject sth into sb | Tiêm cái gì vào ai đó |
Diagnose sb with sth | Chẩn đoán ai đó mắc bệnh gì |
Contract sth | Nhiễm bệnh |
Ward off | Phòng bệnh |
Shrivel up | Trở nên gầy ốm |
Pull through | Vượt qua một căn bệnh/chấn thương nặng |
Make healthier food choices | Lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn |
Từ vựng IELTS chủ đề Work
Working conditions | Điều kiện làm việc |
Work productivity | Năng suất làm việc |
Holiday entitlement | Chế độ ngày nghỉ được hưởng |
Health insurance | Bảo hiểm y tế |
Offer of employment | Lời mời làm việc |
Travel expenses | Chi phí đi lại |
Training scheme | Chế độ đào tạo |
The frequency of long working hours
Working longer hours |
Làm việc nhiều giờ |
Frequently feel exhausted | Thường xuyên cảm thấy kiệt sức |
Busy working schedules | Lịch trình công việc bận rộn |
Devote time to
Spend time on |
Dành thời gian vào việc gì |
Get a well-paid job | Có công việc được trả lương tốt |
To be your own boss
To be self-employed |
Có công việc kinh doanh riêng |
Pursue a career | Theo đuổi sự nghiệp |
A heavy workload | Khối lượng công việc lớn |
To meet a deadline | Hoàn thành công việc đúng hạn |
To be stuck behind a desk | Mắc kẹt trong công việc bàn giấy nhàm chán |
To work with your hands | Làm công việc tay chân |
To be called for an interview | Được gọi phỏng vấn |
Earn a high salary | Có mức lương cao |
>> Xem đầy đủ 1000 từ vựng IELTS thông dụng theo các bước sau:
- Bước 1: Truy cập Tài liệu quý
- Bước 2: Đăng nhập hoặc đăng ký tài khoản
- Bước 3: Tìm file từ vựng theo kỹ năng bạn học.
Chúc các bạn ôn luyện từ vựng tốt!