TRAN-SCRIPT INFORMATION:
Written by: Nguyễn Bùi Vũ – 8.5 Speaking, 2202/2022
Recored by: Raphael Dormer – GVNN, 22/02/2022
Question:
- Part 1: Memory
- Part 2: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
- Part 3:
- Why do you think teenagers always want to have the latest devices such as the iPhone?
- Why do they often buy a new one even though they already have one?
- What do they do with the old one after buying a new one?
- How hard is it for parents to convince their children not to buy an expensive phone?
AUDIO:
WORD LIST:
ENGLISH |
TIẾNG VIỆT |
Afflict (v) |
Tác hại đến |
Condition (n) |
Tình trạng |
Capacity (n) |
Khả năng nhận thức |
Well-documented |
Được lưu trữ nhiều |
Amnesia (n) |
Sự quên |
Reachable (adj) |
Có thể với tới được |
Straight away (Ph.V) = Immediately |
Ngay lập tức |
Appointment (n) |
Cuộc hẹn |
Assignment (n) |
Bài tập |
Apart from (Ph.V) |
Ngoại trừ |
Identification card (n) |
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước |
Credit cards (n) |
Thẻ tín dụng |
Pocket (n) |
Túi tiền |
Pouch (n) |
Túi nhỏ, bao nhỏ |
Nifty (adj) |
Tiện lợi |
Functional (adj) |
Thiết dụng (không phải để trang trí) |
Verifying (adj) |
Xác minh |
Receipt (n) |
Biên lai |
Phenomenon (n) |
Hiện tượng |
Impress (v) |
Gây ấn tượng |
Fancy (adi) |
Sang chảnh |
Solidifying (v) |
Củng cố |
Feature (n) |
Đặc điểm |
Capability (n) |
Khả năng làm gì |
Lifestyle (n) |
Vứt bỏ, tống khứ |
Pointless (adj) |
Vô nghĩa |
Hold on (Ph.V) |
Giữ lại |
Break down (Ph.V) |
Bị hỏng |
Be willing to |
Sẵn lòng |
Plea (n) |
Cái cớ |
Demanding (adj) |
Đòi hỏi cao |
Behave stubbornly (v) |
Cư xử ngoan cố |
Dig one’s heels |
Bướng bỉnh |
>> Bạn có thể tham khảo:
- Khóa học IELTS Speaking Cá nhân hóa để bứt phá trình độ nhé: https://ieltsxuanphi.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-speaking-ca-nhan-hoa/
- Chữa đề thi thật IELTS Speaking 14/02/2022: https://ieltsxuanphi.edu.vn/chua-de-thi-that-ielts-speaking-ngay-14-02-2022/