TRAN-SCRIPT INFORMATION:
Written by: Nguyễn Bùi Vũ – 8.5 Speaking, 21/06/2022
Recored by: Raphael Dormer – GVNN, 21/06/2022
Question:
- Part 1: Meeting places
- Part 2: Describe a positive change that you made in your life
- Part 3
- Is it easier for young people to change?
- Is it easy for old people to change?
- How can people change their daily routine if they want to?
- What are the disadvantages when people keep making changes?
AUDIO:
VOCABULARY:
|
ENGLISH |
TIẾNG VIỆT |
| Talk over (Ph.V) |
Thảo luận, trao đổi với ai đó |
|
Atmosphere (n) |
Không khí |
| Amusement park (n) |
Công viên giải trí |
|
Mellow (adj) |
Êm dịu |
| Buzzing (v) |
Ù tai, xì xào |
|
Boil down to |
Chung quy lại |
| Junk food (n) |
Đồ ăn vặt |
|
Bulging (adj) |
Lồi ra |
| Stomach (n) |
Dạ dày |
|
Exert (v) |
Sử dụng sức mạnh |
| Exacerbate (v) |
Làm trầm trọng |
|
Hubris (n) |
Sự ngạo mạn |
| Spry (adj) |
Nhanh nhẹn, hoạt bát |
|
Endurance (n) |
Khả năng chịu đựng |
| Abate (v) |
Làm dịu đi |
|
Savour (v) |
Thưởng thức |
| Respiratory system (n) |
Hệ hô hấp |
|
Affirme (v) |
Khẳng định |
|
Unsatisfactory (adj) |
Không hài lòng |
>> Bạn có thể tham khảo:
- Tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện Speaking tại đây: Ielts Speking
- Chữa đề thi thật IELTS Speaking 13/06/2022: https://ieltsxuanphi.edu.vn/chua-de-thi-that-ielts-speaking-ngay-13-6-2022/

