TRAN-SCRIPT INFORMATION:
Written by: Nguyễn Bùi Vũ – 8.5 Speaking, 17/05/2022
Recored by: Raphael Dormer – GVNN, 17/05/2022
Question:
- Part 1: Advertisement
- Part 2: Describe a gift you would like to buy for your friend
- Part 3
-
When do people normally send gifts to others?
-
Which do people give on traditional festivals, red envelopes or other kinds of gifts?
- Is it hard to choose a gift?
- Will people feel happy when receiving an expensive gift?
AUDIO:
VOCABULARY:
ENGLISH |
TIẾNG VIỆT |
Advertisement (n) |
Quảng cáo |
Platform (n) |
Nền tảng |
Nuisance (n) |
Điều khiến bực bội, khó chịu |
Ignore (v) |
Lờ đi, bỏ qua |
Medication (n) |
Dược phẩm |
Exaggerate (v) |
Phóng đại, nói quá |
Capability (n) |
Khả năng, năng lực |
Convince (v) |
Thuyết phục |
Uncouth (adj) |
Bất lịch sự |
Manipulate (v) |
Lôi kéo |
Repugnant (adj) |
Kinh tởm |
Mislead (v) |
Đánh lừa |
Civilization (n) |
Nền văn minh |
Sign (n) |
Dấu hiệu |
Gratitude (n) |
Lòng biết ơn |
Scarf (n) |
Khăn choàng |
Silk (n) |
Lụa |
Afterwards (adv) |
Sau đó |
Wrap (v) |
Gói, bọc |
Secret (n) |
Bí mật |
Delighted (adj) |
Tỏ ra vui thích |
Nifty (adj) |
Có ích, hữu dụng |
Define (v) |
Định nghĩa |
Occasion (n) |
Cơ hội |
Courteous (adj) |
Lịch sự, nhã nhặn |
Festival (n) |
Lễ hội |
Red envelope (n) |
Lì xì |
Disappointment (n) |
Sự thất vọng |
Guise (n) |
Lốt vỏ |
Mild (adj) |
Hòa nhã |
Queasy (adj) |
Cảm thấy buồn nôn |
Affront (n) |
Điều lăng nhục |
>> Bạn có thể tham khảo:
- Khóa học IELTS Speaking Cá nhân hóa để bứt phá trình độ nhé: https://ieltsxuanphi.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-speaking-ca-nhan-hoa/
- Chữa đề thi thật IELTS Speaking 09/05/2022: https://ieltsxuanphi.edu.vn/chua-de-thi-that-ielts-speaking-ngay-09-05-2022/