TRAN-SCRIPT INFORMATION:
Written by: Nguyễn Bùi Vũ – 8.5 Speaking, 08/03/2022
Recored by: Raphael Dormer – GVNN, 08/03/2022
Question:
- Part 1: New places
- Part 2: Describe a toy that you often played with as a child
- Part 3:
- What kind of toys was famous in your childhood? How about these days?
- Do you think parents should buy more toys their children or they should spend more time
with them instead?
AUDIO:
WORD LIST:
ENGLISH |
TIẾNG VIỆT |
Nervous (adj) |
Sợ sệt, sợ hãi |
Slightly (adv) |
Hơi, sơ sơ |
Brief (adj) |
Ngắn gọn, vắn tắt |
Work out (Ph.V) |
Thực hành, thực hiện |
Route (n) |
Đường, tuyến đường |
Intended (adj) |
Có mục đích, có ý định |
Destination (n) |
Điểm đến |
Direction (n) |
Chỉ dẫn, chỉ đường |
Palace (n) |
Cung điện |
Gun (n) |
Súng |
Miniature (n) |
Mô hình thu nhỏ |
Model (n) |
Mô hình, mẫu |
Sleek (adj) |
Có kiểu dáng đẹp |
Project (v) |
Chiếu, rọi, thể hiện |
Chase after (Ph.V) |
Đuổi theo ai đó |
Run away (Ph.V) |
Bỏ chạy, tháo chạy |
Emulated (v) |
Thi đua |
Unlock (v) |
Mở khóa, để lộ ra |
Affirm (v) |
Khẳng định |
Masculinity (n) |
Tính đàn ông, nam tính |
Obsolete (adj) |
Cũ, lỗi thời |
Leisure time (n) |
Thời gian rảnh |
Bond (n) |
Mối quan hê |
Attachment (n) |
Sự gắn bó |
Facilitate (v) |
Làm cho dễ dàng |
>> Bạn có thể tham khảo:
- Khóa học IELTS Speaking Cá nhân hóa để bứt phá trình độ nhé: https://ieltsxuanphi.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-speaking-ca-nhan-hoa/
- Chữa đề thi thật IELTS Speaking 28/02/2022: https://ieltsxuanphi.edu.vn/chua-de-thi-that-ielts-speaking-ngay-28-02-2022/