TRAN-SCRIPT INFORMATION:
Written by: Nguyễn Bùi Vũ – 8.5 Speaking, 22/03/2022
Recored by: Raphael Dormer – GVNN, 22/03/2022
Question:
- Part 1: Science
- Part 2: Describe a place in the countryside that you visited
- Part 3:
-
Is there anything special about the countryside in Vietnam?
-
What do people usually do when going to the countryside?
-
Do you think people will live in the countryside in the future?
AUDIO:
VOCABULARY:
ENGLISH |
TIẾNG VIỆT |
Science (n) |
Khoa học |
Mental capacity (n) |
Năng lực tâm thần |
Pursue (v) |
Theo đuổi, tiếp tục |
Middle school (n) |
Trung học cơ sở |
Entry-level (adj) |
Trình độ căn bản |
Grasp (v) |
Hiểu rõ, nắm vững |
Genuinely (adv) |
Một cách thành thật |
Conduct (v) |
Hướng dẫn |
Generator (n) |
Máy phát |
Get away from the hustle and bustle (v) |
Thoát khỏi lối sống vội vã |
Unwind (v) |
Thư giãn |
Northwestern (n) |
Tây Bắc |
Outskirt (n) |
Ngoại ô |
Reflection (n) |
Sự suy nghĩ |
Scenery (n) |
Phong cảnh |
Lush (adj) |
Sum sê |
Terraced rice field (n) |
Ruộng bậc thang |
Mood of serenity (n) |
Cảm giác bình yên |
Humble (adj) |
Khiêm tốn, tầm thường |
Intend to (v) |
Có ý định làm gì |
Landscape (n) |
Phong cảnh |
Eye-opening |
Mở mang tầm mắt |
Speckled (adj) |
Lốm đốm, lác đác |
Shrubbery (n) |
Bụi cây |
Fuss (v) |
Quấy rầy |
Hectic (adj) |
Bận rộn |
Inhabit (v) |
Ở |
Burden (v) |
Gánh nặng |
Nuisance (n) |
Điều gây bực bội khó chịu |
Infrastructure (n) |
Cơ sở hạ tầng |
Incentivized (v) |
Khiến người khác muốn làm gì |
>> Bạn có thể tham khảo:
- Khóa học IELTS Speaking Cá nhân hóa để bứt phá trình độ nhé: https://ieltsxuanphi.edu.vn/khoa-hoc/khoa-hoc-ielts-speaking-ca-nhan-hoa/
- Chữa đề thi thật IELTS Speaking 14/03/2022: https://ieltsxuanphi.edu.vn/chua-de-thi-that-ielts-speaking-ngay-14-03-2022/